Chi Phí Đăng Ký Xe Ô Tô

5/5 - (1 bình chọn)

Bảng tính Chi phí đăng ký ô tô tải do Phú Tài Auto  trực tiếp tính toán và liệt kê dựa trên công thức  và định mức tải trọng về các dòng xe chuẩn nhất hiện nay của Ngân hàng và Bộ tài chính.

chi phí đăng ký xe ô tô

Nhận thấy nhu cầu mua xe oto tải hiện nay của khách hàng đang rất lớn. Chính vì vậy chúng tôi đã thiết lập bảng tính liệt kê cụ thể này để Quý khách có thể trực tiếp tính toán chi phí lăn bánh và số tiền dự tính được chi phí của một chiếc xe.

Để quý khách có thể nắm rõ được các loại chi phí khi mua xe ô tô. Phú Tài auto xin liệt kê các loại chi phí chi tiết mà quý khách bắt buộc phải trả để sở hữu xe và lăn bánh trên đường.

Các loại thuế, phí cần phải nộp khi đăng ký xe ô tô (chi phí đăng ký ô tô)

Thuế trước bạ  (nộp tại chi cục thuế nơi khách hàng đăng ký xe)

Phí biển số (nộp tại công an khi ra biển số)

Phí đăng kiểm (nộp tại trung tâm đăng kiểm nơi thuận tiện với khách hàng)

Phí đường bộ (nộp tại trung tâm đăng kiểm nơi thuận tiện với khách hàng)

Phí bảo hiểm dân sự (bắt buộc phải mua bảo hiểm này)

Phí bảo hiểm thân vỏ (thường từ 1.2 đến 1.5% giá trị xe, khách hàng mua trả góp thì bắt buộc phải mua, còn khách mua trả thẳng thì có thể mua hoặc không mua)

Phụ phí: Khám xe, cắt chữ, dán biển, phí dịch vụ, hoàn thiện lắp biển số lên xe

Mức thu lệ phí trước bạ ô tô theo tỷ lệ %

Thuế trước bạ bắt buộc cần nộp trước khi khách hàng đăng ký xe ô tô tải, ngoại trừ một số xe đặc biệt đươc miễn nộp thuế trước bạ như: Xe Cứu thương, xe Cứu hỏa, xe môi trường, xe cứu hộ giao thông…

Giá trị mức tính thuế trước bạ từ năm 2024, tính theo giá niêm yết từ Nhà sản xuất khai báo cho Tổng cục thuế.

Tùy từng khu vực tỉnh, thành phố mà mức phí này có thể khác nhau. Dưới đây Phú Tài Auto xin gửi tới bạn  mức phí trước bạ như sau:

Thuế trước bạ của xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại Hà Nội : 12%

Thuế trước bạ của xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại TP HCM : 10%

Thuế trước bạ của xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại Đà Nẵng : 12%

Thuế trước bạ của xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại Hải Phòng: 12%

Thuế trước bạ của xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại các tỉnh thành khác: 10%

Quy định thuế một số oto đặc thù:

Các loại Ô tô pick-up có tải trọng nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có tải trọng nhỏ hơn 950 kg lệ phí trước bạ lần đầu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.

Thuế trước bạ đối với các xe ô tô đã qua sử đụng tại Việt Nam: 2% giá trị xe

Thuế trước bạ của xe tải, xe khách, xe chuyên dùng khác: 2%

Ghi chú: Mức thu lệ phí trước bạ  theo tỷ lệ % trên được áp dụng căn cứ theo Nghị định Số: 10/2022/NĐ-CP

Chi Phí biển số đăng ký xe ô tô

Mỗi một chiếc xe ô tô thì chỉ được cấp duy nhất một biển số, tùy vào từng tỉnh, khu vực đăng ký mà mức phí của biển số cũng khác nhau, dưới đây là bảng liệt kê chi phí cấp biển số cho từng tỉnh, thành phố.

Chi phí cấp biển số ô tô 2025
Chi phí cấp mới biển số Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(bao gồm cả loại xe bán tải Pick-up)
20.000.000 1.000.000 200.000
Xe tải, xe chuyên dùng, xe khách… 500.000 150.000 150.000
Xe Sơ Mi – Rơ móc 200.000 150.000 150.000
Chi phí cấp lại hoặc đổi giấy Đăng ký
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(bao gồm cả xe bán tải – Pick-up)
150.000 150.000 150.000
Xe tải, xe chuyên dùng, Xe Sơ Mi – Rơ móc 150.000 150.000 150.000
Chi phí cấp giấy đăng ký – biển tạm thời
Chi phí cấp giấy đăng ký – biển tạm thời 50.000 50.000 50.000
Chi phí đóng số khung, số máy 30.000 30.000 30.000

Ghi chú: Theo thông tư số 60/2023/TT-BTC, Quy định các khu vực như sau:

  • Khu vực 1: Bao gồm Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
  • Khu vực 2: Thành phố trực thuộc Trung ương (trừ HN và HCM); Thành phố trực thuộc tỉnh, Thị xã
  • Khu vực 3: Các khu vực khác, ngoài khu vực 1 và 2.

Bảng phí kiểm định xe ô tô (chi phí đăng kiểm)

Đăng kiểm xe, hay kiểm định xe cũng là một trong những loại phí bắt buộc để đảm bảo xe đủ điều kiện tham gia giao thông. Đối với xe ô tô tính từ ngày xản xuất đến ngày kiểm định dưới 2 năm, thì được miễn đăng kiểm lần đầu, mà chỉ việc nộ hồ sơ vào để xin cấp tem kiểm định.

Hồ sơ xin cấp tem kiểm định bao gồm đăng ký xe ô tô (hoặc giấy hẹn đăng ký) + Giấy chứng nhận xuất xưởng + Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

Hồ sơ đăng kiểm bao gồm đăng ký xe ô tô + Sổ đăng kiểm xe (đã cấp chu kỳ đăng kiểm trước) + Xe ô tô đến để kiểm định.

Dưới đây, Phú Tài Auto Liệt kê cho bạn bảng phí Kiểm định ô tô dành cho các loại xe ô tô như sau :

STT Loại phương tiện Phí kiểm định xe cơ giới Lệ phí cấp chứng nhận Tổng tiền
1 Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng 560.000 50.000 610.000
2 Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo 350.000 50.000 400.000
3 Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn 320.000 50.000 370.000
4 Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn 280.000 50.000 330.000
5 Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự 180.000 50.000 230.000
6 Rơ moóc và sơ mi rơ moóc 180.000 50.000 230.000
7 Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt 350.000 50.000 400.000
8 Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) 320.000 50.000 370.000
9 Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) 280.000 50.000 330.000
10 Ô tô dưới 10 chỗ 240.000 100.000 340.000
11 Ô tô cứu thương 240.000 50.000 290.000
12 Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) 100% 70%

Bảng phí bảo trì đường bộ (phí đường bộ)

Phí bảo trì đường bộ là loại phí bắt buộc đối với các loại xe cơ giới tham gia lưu thông trên đường. Đây không phải là phí cầu đường, mà loại phí này nhà nước thu để dùng vào việc bảo trì, tu sửa cầu đường, hạ tầng giao thông.

Sau đây là bảng phí đường bộ cho xe cơ giới, mười Quý khách hàng tham khảo:

TT Loại Xe Mức phí thu (nghìn đồng)
1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
1 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
2 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 270 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600
3 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 390 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
4 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 590 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600
5 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 720 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
6 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 1.040 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
7 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.430 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240

CÁC LOẠI THUẾ PHÍ KHÁC KHI MUA XE OTO

Ngoài những chi phí trên có hóa đơn chứng từ nộp ngân sách, thì khi mua xe ô tô, quý khách cần tham khảo thêm một số phụ phí như sau :

  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự ( 1 năm)
  • Bảo hiểm thân vỏ, thủy kích (1.5% giá trị của xe, trả góp thì bắt buộc mua từ phía ngân hàng, trả thẳng thì tùy ở khách hàng)
  • Phí cắt chữ, dán biển số thùng xe theo nội dung yêu cầu.
  • Phí lắp biển số, phí khám xe, dịch vụ các khâu…

Ví dụ cụ thể chi phí đăng ký xe oto  Tải Van SRM X30i (Dòng tải van 2 chỗ tải trọng 930Kg)

Bảng chi phí cụ thể:

Bảng tính chi phí lăn bánh
Phí trước bạ 17.892.000 VND
Phí biển số 500.000 VND
Phí đăng kiểm 330.000 VND
Phí đường bộ 2.160.000 VND
Phí bảo hiểm bắt buộc TNDS 938.000 VND
Chi phí hoàn thiện, cắt chữ, dịch vụ 2.200.000 VNĐ
Tổng cộng chi phí  24.020.000 VNĐ

 

Trên đây là liệt kê chi tiết về chi phí Đăng ký xe oto mà Phú Tài Auto đã chia sẻ, nghị định, mức thuế đóng co thể thay đổi theo chính sách nhà nước, theo các khu vực, để cụ thể từng  thời điểm. Quý khách hàng vui lòng liên hệ tới hotline: 0975 603 383 để được tư vấn cụ thể.

Showroom 4S Các dòng xe tải.

Tham khảo các dòng xe tải vanXe Tải Đô Thành Tại đây!

 

 

Các tin bài khác

Vui lòng chờ trong giây lát ...

0975 603 383