Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc.
Xe tải Trường Giang 7 tấn SP0075 mui bạt có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Xe tải thùng có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ được phân phối bởi Xetaigiagoc.vn
Ngoại thất xe tải Trường Giang 7 tấn SP0075 mui bạt
Vận tải hàng hóa nhanh chóng và đơn giản khi sử dụng xe tải Trường Giang 7 tấn. Nhà máy Đông Phong đã tạo nên một sản phẩm tuyệt vời. Hệ thống đèn xe được trang bị trước, sau và hai bên xe tải Trường Giang 7 tấn. Do đó, khi sử dụng giúp người lái dễ kiểm soát tầm nhìn và người đi đường nhận diện tín hiệu tốt.
Nội thất xe tải Trường Giang 7 tấn SP0075 mui bạt
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh chính: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430×130 / 430×180
– Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 10.160 x 2500 x 3600 mm | |||
Khoảnh cách trục | 6.100 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 260 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 20º/16º | Trục 1 | Trục 2 | |
Kích thước trong thùng hàng | 7.880 x 2350 x 770/2150 mm | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 90 mm | 90 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 8250 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 10 mm | 16 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 15615 Kg | Số lá nhíp | 12 lá | 12 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 7170 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2 | 10.00R20 | ||
Kiểu loại | WP4.1Q165E40 | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4087cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 118 mm | Kích thước bao (D x R x C) | mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 120 / 2600 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,3 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 560 / 1200~2600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,37% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,9m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí 8 tiến 2 lùi | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí. 8 tiến 2 lùi | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 mm/rad |