Giới thiệu chung
Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc.
Xe tải Trường Giang 950Kg FOTON VAN TV22 có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Xe tải thùng có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ được phân phối bởi Xetaigiagoc.vn
Xe tải Trường Giang 950Kg FOTON VAN TV22
Kiểu dáng xe thiết kế khí động học, giúp giảm sức cản gió, tiết kiệm nhiên liệu, xe có chiều rộng vượt trội so với đối thủ cạnh tranh, điều này cũng tương ứng với chiều rộng trong cabin được rộng hơn, giúp cho người lái ngồi thỏa mái khi tham gia giao thông.
- Cản trước của xe mang phong cách SUV, thời trang và năng động, mang đặc phong cách xe Châu Âu
- Lưới tản nhiệt 2 lớp giúp cho xe tản nhiệt nhanh chóng, giảm sức nóng động cơ
- Đầu xe được thiết kế nhô về phía trước và được thiết kế bằng nhiều vật liệu khác nhau, đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
- Đèn xe được thiết kế tinh tế, sắc nét có độ sáng cao vì thế bạn có thể tự tin khi tham gia giao thông cho dù thời tiết không tốt
- Cụm đèn hậu phía sau hình dáng BMW tích hợp đèn phanh trên cao và đèn báo rẽ thông báo tín hiệu rõ ràng, sắc nét giúp người đi sau có thể quan sát được tốt hơn.
Nội thất Xe tải Trường Giang 950Kg FOTON VAN TV22
Hệ thống đồng hồ hiển thị đa thông tin gồm đồng hồ đo vòng tua, đồng hồ đo tốc độ đặc biệt có LCD hiển thị nhiệt độ nước, mức dầu, quãng đường…
Thông số kỹ thuật
TT | Tên thông số | Ô tô thiết kế | |||||||||||||||||||||
1 | Thông tin chung | ||||||||||||||||||||||
Loại phương tiện | Ô tô tải VAN | ||||||||||||||||||||||
Nhãn hiệu; số loại của phương tiện |
FOTON GRATOUR-TV22 | ||||||||||||||||||||||
Công thức bánh xe | 4x2R | ||||||||||||||||||||||
2 | Thông số kích thước | ||||||||||||||||||||||
Kích thước bao (Dài x Rộng x cao) (mm) | 4200x1680x1870 | ||||||||||||||||||||||
Khoảng cách trục (mm) | 2700 | ||||||||||||||||||||||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1360/1370 | ||||||||||||||||||||||
Vết bánh xe sau phía ngoài(mm) | |||||||||||||||||||||||
Chiều dài đầu xe (mm) | |||||||||||||||||||||||
Chiều dài đuôi xe (mm) | |||||||||||||||||||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 | ||||||||||||||||||||||
Góc thoát trước/sau (độ) | 34/22 | ||||||||||||||||||||||
3 | Thông số về khối lượng | ||||||||||||||||||||||
Khối lượng bản thân (kg) | 1065 | ||||||||||||||||||||||
– Phân bố lên trục trước (kg) | 545 | ||||||||||||||||||||||
– Phân bố lên trục sau (kg) | 520 | ||||||||||||||||||||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) | 950 | ||||||||||||||||||||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông(kg) | 950 | ||||||||||||||||||||||
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) (kg) | 2 (130kg) | ||||||||||||||||||||||
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 2145 | ||||||||||||||||||||||
– Phân bố lên trục trước (kg) | 770 | ||||||||||||||||||||||
– Phân bố lên trục sau (kg) | 1375 | ||||||||||||||||||||||
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) | 2145 | ||||||||||||||||||||||
– Phân bố lên trục trước (kg) | 770 | ||||||||||||||||||||||
– Phân bố lên trục sau (kg) | 1375 | ||||||||||||||||||||||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | ||||||||||||||||||||||
Tốc độ lớn nhất ô tô (km/h) | 119,94 | ||||||||||||||||||||||
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) | 37 | ||||||||||||||||||||||
Thời gian tăng tốc ô tô từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m khi đầy tải (s) | 17,7 | ||||||||||||||||||||||
Góc ổn định tĩnh ngang ô tô khi không tải (độ) | |||||||||||||||||||||||
Quãng đường phanh ở tốc độ 50 km/h (m) | |||||||||||||||||||||||
Gia tốc phanh ô tô ở tốc độ 50 km/h (m/s2) | |||||||||||||||||||||||
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | |||||||||||||||||||||||
5 | Động cơ | ||||||||||||||||||||||
Kiểu loại – Tên nhà sản xuất | DAM15DR | ||||||||||||||||||||||
Loại nhiên liệu , số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát | Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước | ||||||||||||||||||||||
Mức khí thải | EuroIV | ||||||||||||||||||||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1498 | ||||||||||||||||||||||
Tỉ số nén | 10,5:1 | ||||||||||||||||||||||
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) | 74×87,1 | ||||||||||||||||||||||
Công suất lớn nhất ( kW)/Tốc độ quay(vòng/phút) | 85/6000 | ||||||||||||||||||||||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 142/4500 | ||||||||||||||||||||||
Phương thức cung cấp nhiên liệu | Hệ thống phun xăng điện tử | ||||||||||||||||||||||
Vị trí lắp đặt động cơ trên khung xe | Phía trước | ||||||||||||||||||||||
6 | Li hợp | đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||||||||||||||||||||
7 | Hộp số | ||||||||||||||||||||||
Nhãn hiệu | |||||||||||||||||||||||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | ||||||||||||||||||||||
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | ||||||||||||||||||||||
Số tay số | 5 số tiến 1 số lùi | ||||||||||||||||||||||
Tỷ số truyền | |||||||||||||||||||||||
Mô men xoắn cho phép (N.m) | |||||||||||||||||||||||
8 | Trục các đăng | 01 trục | |||||||||||||||||||||
Mã hiệu | 2201100-22 | ||||||||||||||||||||||
Loại | Không đồng tốc | ||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài x chiều dày (mm) | 63,5×1,8 | ||||||||||||||||||||||
Chiều dài (mm) | |||||||||||||||||||||||
Vật liệu chế tạo | |||||||||||||||||||||||
9 | Cầu xe trước | ||||||||||||||||||||||
Nhãn hiệu cầu trước | – | ||||||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép (kg) | |||||||||||||||||||||||
Vệt bánh (mm) | |||||||||||||||||||||||
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu | – | ||||||||||||||||||||||
10 | Cầu xe sau | ||||||||||||||||||||||
Nhãn hiệu cầu sau | |||||||||||||||||||||||
Tải trọng cho phép (kg) | |||||||||||||||||||||||
Vệt bánh (mm) | |||||||||||||||||||||||
Mô men cho phép (N.m) | |||||||||||||||||||||||
Tỷ số truyền | |||||||||||||||||||||||
Tiết diện mặt cắt ngang dầm cầu | |||||||||||||||||||||||
11 | Ký hiệu lốp | ||||||||||||||||||||||
11.1 | Kí hiệu lốp | ||||||||||||||||||||||
– Trục 1 | 175/70R14 | ||||||||||||||||||||||
– Trục 2 | 175/70R14 | ||||||||||||||||||||||
– Lốp dự phòng | 175/70R14 | ||||||||||||||||||||||
11..2 | Vành | ||||||||||||||||||||||
Vật liệu | |||||||||||||||||||||||
Kí hiệu vành | |||||||||||||||||||||||
11.3 | – áp suất lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất (kPa) | 375/375 | |||||||||||||||||||||
11.4 | – Chỉ số khả năng chịu tải của lốp | 95/95 | |||||||||||||||||||||
11.5 | – Cấp tốc độ của lốp | S | |||||||||||||||||||||
12 | Hệ thống treo – Cầu trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thuỷ lực, thanh cân bằng. – Cầu sau: Phụ thuộc, nhíp lá dạng nửa e líp, giảm chấn thuỷ lực.
|
||||||||||||||||||||||
13 | Hệ thống phanh – Phanh công tác: hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước kiểu phanh đĩa và trục sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh thủy lực hai dòng, trợ lực chân không. Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh: – Đường kính đĩa phanh trước x chiều dày: Æ 231 x 12 mm – Đường kính trống phanh x chiều rộng má phanh sau : Æ 228,6×45 mm – Phanh đỗ: kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe cầu sau |
||||||||||||||||||||||
14 | Hệ thống lái Kí hiệu: -Loại bánh răng- thanh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện Tỷ số truyền cơ cấu lái: Thích hợp với loại xe có khối lượng lên cầu trước |
||||||||||||||||||||||
15 | Thùng hàng Loại thùng: Thùng lửng Kích thước lòng thùng(DxRxC): 2380x1400x350 (mm) Kích thước bao thùng(DxRxC): 2440x1540x1275 (mm) |