Xe tải FAW 4 chân 17T9 thùng khung mui có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Xe tải thùng có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ được phân phối bởi Xetaigiagoc.vn .Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc.
Xe tải 4 chân Trường Giang 17,9 tấn thùng khung mui được nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại nhà máy ô tô Dongfeng trường giang. Sản phẩm ra đời đáp ứng nhu cầu tải trọng ngày càng cao. Ngoài dòng xe tải ra chúng tôi còn có các dòng sản phẩm Dongfeng Trường Giang khác như:
– Xe tải thùng lửng
– Xe tải thùng mui bạt
– Xe tải thùng kín
– Xe tải gắn cẩu
– Xe tải thùng đông lạnh
Thùng Bạt đang phát triển nhiều nhất tại thị trường ngành vận tải với xu thế thay thế các loại xe tải trọng thấp. Xe Trường Giang 4 Chân FAW – 17,9 tấn – đang là thế mạnh và là sản phẩm danh giá nhất thời cân tải như hiện nay. Với tổng trọng tải lên đến 30 tấn, tải trọng bản thân siêu nhẹ nhờ hợp kim dập khuôn tiêu chuẩn châu âu giúp xe cải thiện được mức tự trọng, và kích cỡ không quá khổ như các dòng xe khác, tải trọng lên đến 17,9 tấn.
Ngoại thất
Vận tải hàng hóa nhanh chóng và đơn giản khi sử dụng xe tải Trường Giang 4 chân tải trọng 17,9 tấn. Nhà máy Đông Phong đã tạo nên một sản phẩm tuyệt vời. Hệ thống đèn xe được trang bị trước, sau và hai bên xe tải Trường Giang 17,9 tấn. Do đó, khi sử dụng giúp người lái dễ kiểm soát tầm nhìn và người đi đường nhận diện tín hiệu tốt..
Xe tải trường giang FAW 4 chân 17T9 thùng khung mui, xe tải dong feng 4 chân, dongfeng trường giang 4 chân, giá xe dongfeng 4 chân, FAW trường giang 4 chân, giá xe df tg ,giá xe tải dong feng trường giang 4 chân, giá xe tải FAW 17,9 tấn, xe tải FAW trường giang 17.9 tấn, xe tải dongfeng trường giang 17T9 tấn, giá xe tải FAW trường giang 17,9 tấn, nơi bán xe tải FAW dongfeng trường giang 17T9.
CẦU SAU XE TẢI TRƯỜNG GIANG 4 CHÂN
Hệ thống khung gầm Xe tải thùng 4 chân 17,9 tấn sử dụng công nghệ xe tải hạng nặng tối ưu của tập đoàn faw, chassis nguyên khối thiết kế khoa học, chống giãn nở trong mọi điều kiện thời tiết. Lốp xe được nhập khẩu từ mỹ 18 bố – bố thép nên xe mang được khối lượng hàng hóa lớn và rất phù hợp với các quy định giới hạn tải trọng để vận chuyển trên địa hình nước ta.
Xe tải thùng Faw 4 chân có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ đã làm nên niềm tự hào của truonggiang, giá cả phải chăng. Tất cả đã tạo nên một sản phẩm hoàn hảo hiện đang có sẵn trên toàn quốc.
Nội thất
Thông số kỹ thuật: Xe tải Trường Giang FAW 4 chân 17T9 thùng khung mui
17,990KG
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh chính: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430×130 / 430×180
– Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 3 + trục 4.
|
|
Công thức bánh xe | 8 x 4 R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 11150 x 2500 x 3570 mm | |||
Khoảnh cách trục | 1900+4500+1350mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 280 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 24º/15º | Trục 1+2 | Trục 3+4) | |
Kích thước trong thùng hàng | 8810 x 2350 x 800/2150 mm | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 90 mm | 90 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 11815 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 10 mm | 20 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 29935 Kg | Số lá nhíp | 12 lá | 10 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 17990 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2+3+4 | 12+1. 11R22,5/ 12R22,5 | ||
Kiểu loại | CA6DL1-31 | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 7700 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 02 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 135 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2035 x 2380 x 2630 mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 239 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,3 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 1100 / 1400 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,37% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,9m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí 9JS119T-B. | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí. 9 tiến 2 lùi | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 mm/rad |