Xe tải Trường Giang 8 tấn thùng mui bạt có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Xe tải thùng có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ được phân phối bởi Xetaigiagoc.vn .
Dòng xe tải thùng bạt đang phát triển nhiều nhất tại thị trường ngành vận tải với xu thế thay thế các loại xe tải trọng thấp, xác xe quá nặng đang bị thiếu tải trọng như hiện nay và những cung đường đang được đại tu, và những đoạn đường đang quá khổ, hay leo đèo leo dốc cũng như vận chuyển hàng hóa từ những rừng hoặc vào những vựa gạo hay những vựa trái cây.
Ngoại thất
Vận tải hàng hóa nhanh chóng và đơn giản khi sử dụng xe tải Trường Giang 8 tấn. Nhà máy Đông Phong đã tạo nên một sản phẩm tuyệt vời. Hệ thống đèn xe được trang bị trước, sau và hai bên xe tải Trường Giang 8 tấn. Do đó, khi sử dụng giúp người lái dễ kiểm soát tầm nhìn và người đi đường nhận diện tín hiệu tốt..
Nội thất


Thông số kỹ thuật xe trường giang 8 tấn
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh chính: kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 310×100 / 320×130
– Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 8.165 x 2290 x 3140 mm | |||
Khoảnh cách trục | 4.700 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 34º/16º | Trục 1 | Trục 2 | |
Kích thước trong thùng hàng | 6.210 x 2130 x 660/2000 mm | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) | 1,2 | 1,2 |
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 76 mm | 76 mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 4700 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 10 mm | 12 mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 12.895 Kg | Số lá nhíp | 7 lá | 10 lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) | 8000 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1+2 | 8.25-16 | ||
Kiểu loại | WP3.7Q140 | |||
Dung tích xi lanh (cm3) | 3660 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 102 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | mm | |
Tỉ số nén | 17,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) | 103 / 2900 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,3 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 430 / 1200~2200 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 36,37% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,0m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí 6 tiến 1 lùi | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí. 6 tiến 1 lùi | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23:1 mm/rad |