Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc và cho ra đời dòng xe tải nhẹ có thùng mui bạt xe tải Trường Giang SP0080 995Kg. (Xe Tải T3 Cabin Kép Trường Giang)
Xe có tải trọng bản thân siêu nhẹ nhờ hợp kim dập khuôn tiêu chuẩn châu âu giúp xe cải thiện được mức tự trọng, và kích cỡ không quá khổ như các dòng xe khác.
Ngoại thất Xe tải Trường Giang 1 tấn SP0080 thùng mui bạt
Với kích thước bao là 5030 x 1780 x 1965 mm tương đối gọn gàng, là trong một những điểm mạnh giúp người dùng di chuyển dễ dàng vào khu đông dân cư và khung đường nhỏ hẹp
Xe có kích thước thùng 2060x1600x375 mm giúp vận chuyển được đa dạng các loại hàng hóa với khối lượng chuyên chở là 810kg nâng cao hiệu quả sản xuất
Hệ thống đèn pha halogen có tuổi thọ cao được thiết kế vô cùng sắc sảo, đèn sương mù, đèn tín hiệu.. tất cả tạo nên khoản sáng rộng giúp người dùng dễ dàng quan sát vào ban đêm và thời thiết xấu.
Thùng xe được thiết kế, đóng chắc chắn bằng inox 304 cao cấp, thùng có kích thước lớn hơn các dòng xe cùng phân khúc 2290 x 1570 x 1570/— mm có thể vận chuyển được đa dạng các loại hàng hóa.
Xe tải Foton XS12 thùng kín chạy trên nền động cơ vô cùng mạnh mẽ DAM 1.5R, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làmmát bằng nước đạt công suất cực đại 82/6000 Kw/ rpm giúp xe hoạt động bền bỉ, vận hành êm ái và đặc biệt xe được thiết kế theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, ít tiêu hao nhiên liệu giúp nâng cao hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
Thông số kỹ tuật Xe tải thùng kín Trường Giang Foton Gratour SX12:
A | Loại xe | Ô TÔ TẢI | ||
I | MODEL | FOTON GRATOUR – SX12/DPH.TK | ||
1 | Động cơ | 4W12M1 | ||
2 | Kiểu động cơ | 4 kỳ , 4 xi lanh | ||
3 | Thể tích làm việc | 1,206 | ||
4 | Loại nhiên liệu | xăng không chì | ||
5 | Tự trọng(Kg) | 1,270 | ||
6 | Tải Trọng cho phép(Kg) | 830 | ||
7 | Tổng trọng Lượng(Kg) | 2,230 | ||
8 | Kích thước bao(mm) | 4400 x 1670 x 2380 | ||
9 | Kích thước lòng thùng hàng (mm) | 2290 x 1570 x 1570 | ||
10 | Chiều dài cơ sở(mm) | 2,650 | ||
11 | số chỗ ngồi | 2 | ||
12 | vận tốc lớn nhất | 92,57 | ||
13 | Mô men xoắn lớn nhất | 112/4000~4400 | ||
14 | Phương thức cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
II | CÁC HỆ THỐNG KHÁC | |||
1 | Hệ thống treo trước | Độc lập lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | ||
2 | Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, có giảm chấn ống thủy lực | ||
3 | Công thức bánh xe | 4×2 | ||
4 | Công xuất(Kw/rpm) | 63/6000 | ||
5 | Hộp số | 5 số tiến 1 số lùi | ||
6 | Lốp xe | 175R14 – 450 kpa | ||
7 | Thùng nhiên liệu(lít) | 45 L | ||
III | HỆ THỐNG PHANH | |||
1 | Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa | ||
2 | Hệ thống phanh sau | Tang trống,dẫn động thủy lực hai dòng, trợ lực chân không, có trang bị bộ điều hòa lực phanh |