Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc.
Xe tải Trường Giang 7 tấn khung mui DFM-TG7.4T4x2 có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Xe tải thùng có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ được phân phối bởi Xetaigiagoc.vn
Ngoại thất
Vận tải hàng hóa nhanh chóng và đơn giản khi sử dụng xe tải Trường Giang 7 tấn. Nhà máy Đông Phong đã tạo nên một sản phẩm tuyệt vời. Hệ thống đèn xe được trang bị trước, sau và hai bên xe tải Trường Giang 7 tấn. Do đó, khi sử dụng giúp người lái dễ kiểm soát tầm nhìn và người đi đường nhận diện tín hiệu tốt..
Nội thất

Thông số kỹ thuật:
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của cầu trước: 400×130 (mm) – Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
||||||
Công thức bánh xe | 4 x 2R | ||||||||
Kích thước | |||||||||
Kích thước bao ngoài | 9390 x 2500 x 3735 mm | ||||||||
Chiều dài cơ sở | 5200 mm | ||||||||
Khoảng sáng gầm xe | 285 mm | Hệ thống treo | |||||||
Góc thoát trước sau | 36º/20º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | 1380 mm (Nhíp trước) |
1565 mm (Nhíp sau chính) |
1135 mm (Nhíp sau phụ) |
||||
Kích thước trong thùng hàng | 6900 x 2350 x 800/2150 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
1,2 | 1,2 | 1,2 | ||||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | 75 mm | 90 mm | 90 mm | |||||
Trọng lượng bản thân (Kg) | 6685 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | 11 mm | 15 mm | 12 mm | ||||
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 14280 Kg | Số lá nhíp | 10 lá | 12 lá | 8 lá | ||||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
7400 Kg | Ký hiệu lốp | |||||||
Động cơ | Trục 1+2 | 02/11,00 – 20 | |||||||
Kiểu loại | YC4E140-33 | Trục 3+4 | 04/11,00 – 20 | ||||||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | |||||||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4257 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | ||||||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 110 x 112 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2100 x 2280 x 2250 mm | ||||||
Tỉ số nén | 17,5 : 1 | Tính năng chuyển động | |||||||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
105 / 2800 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 70,54 km/h | ||||||
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
430 / 1800 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 37,8% | ||||||
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,6 m | |||||||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | |||||||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | 3401G-010; loại trục vít – e cu bi – Trợ lực thủy lực | ||||||
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 21 mm/rad |