Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc và cho ra đời dòng xe tải nhẹ có thùng kín xe tải Trường Giang 1 tấn DFSK.
Xe có tải trọng bản thân siêu nhẹ nhờ hợp kim dập khuôn tiêu chuẩn châu âu giúp xe cải thiện được mức tự trọng, và kích cỡ không quá khổ như các dòng xe khác.
Ngoại thất Xe tải Trường Giang 1 tấn DFSK thùng kín
Với kích thước bao là 5030 x 1780 x 1965 mm tương đối gọn gàng, là trong một những điểm mạnh giúp người dùng di chuyển dễ dàng vào khu đông dân cư và khung đường nhỏ hẹp
Xe có kích thước thùng 2060x1600x375 mm giúp vận chuyển được đa dạng các loại hàng hóa với khối lượng chuyên chở là 810kg nâng cao hiệu quả sản xuất.
Hệ thống đèn pha halogen có tuổi thọ cao được thiết kế vô cùng sắc sảo, đèn sương mù, đèn tín hiệu.. tất cả tạo nên khoản sáng rộng giúp người dùng dễ dàng quan sát vào ban đêm và thời thiết xấu.
Thùng xe được thiết kế, đóng chắc chắn bằng inox 304 cao cấp, thùng có kích thước lớn hơn các dòng xe cùng phân khúc 2290 x 1570 x 1570/— mm có thể vận chuyển được đa dạng các loại hàng hóa.
Thông số kỹ thuật Xe tải Trường Giang 1 tấn DFSK thùng kín
1 | Động cơ | AF11-05 | ||
2 | Kiểu động cơ | 4 kỳ , 4 xi lanh | ||
3 | Thể tích làm việc | 1,206 | ||
4 | Loại nhiên liệu | xăng không chì | ||
5 | Tự trọng(Kg) | 1,270 | ||
6 | Tải Trọng cho phép(Kg) | 830 | ||
7 | Tổng trọng Lượng(Kg) | 2,230 | ||
8 | Kích thước tổng thể (mm) | 4220 x 1540 x 2250 | ||
9 | Kích thước thùng hàng (mm) | 26390 x 1630 x 1610 | ||
10 | Chiều dài cơ sở(mm) | 2,650 | ||
11 | số chỗ ngồi | 2 | ||
12 | vận tốc lớn nhất | 92,57 | ||
13 | Mô men xoắn lớn nhất | 112/4000~4400 | ||
14 | Phương thức cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
15 | Hệ thống treo trước | Độc lập lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | ||
16 | Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp, có giảm chấn ống thủy lực | ||
17 | Công thức bánh xe | 4×2 | ||
18 | Công xuất(Kw/rpm) | 47/5200 | ||
19 | Hộp số | 5 số tiến 1 số lùi | ||
20 | Lốp xe | 175R14 – 450 kpa | ||
21 | Thùng nhiên liệu(lít) | 45 L | ||
22 | Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa | ||
23 | Hệ thống phanh sau | Tang trống,dẫn động thủy lực hai dòng, trợ lực chân không, có trang bị bộ điều hòa lực phanh |