Xe tải Trường Giang FAW 8,5 tấn loại cầu, cầu dầu thùng khung mui có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Xe tải thùng có tải trọng lớn, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại nhất. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ được phân phối bởi Xetaigiagoc.vn
Ngoại thất xe tải ben 8,5T FAW 2 cầu, cầu dầu
Vận tải hàng hóa nhanh chóng và đơn giản khi sử dụng xe tải ben FAW 8,5 tấn 2 cầu. Nhà máy Đông Phong đã tạo nên một sản phẩm tuyệt vời. Hệ thống đèn xe được trang bị trước, sau và hai bên xe tải Trường Giang FAW 8,5 tấn. Do đó, khi sử dụng giúp người lái dễ kiểm soát tầm nhìn và người đi đường nhận diện tín hiệu tốt..
Nội thất xe tải ben 8,5T FAW 2 cầu, cầu dầu
Thông Số Kỹ Thuật Xe tải ben 8,5 Tấn FAW 2 cầu, cầu dầu
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400×130 (mm) – Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 4 | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 8550 x 2500 x 3670 mm | |||
Khoảnh cách trục | 5250 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 345 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 36º/38º | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 6310 x 2350 x 760 /2110 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 7305 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 16000 Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8500 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 02/11.00R20 | ||
Kiểu loại | WP4.165E32 | Trục 2 | 04/11.00R20 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 4.500 cm3 | Kiểu loại | Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 105 x 130 mm | Kích thước bao (D x R x C) | 2200 x 2350 x 2358 mm | |
Tỉ số nén | 18:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
121 / 2300 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 70,14 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
600 / 1400 ~ 1600 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 54,8% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,7m | ||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
|
Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại trục vít – e cu bi – Trợ lực thủy lực | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái | 23 mm/rad |