Nhà máy Đông Phong Trường Giang nhập khẩu, lắp ráp từ thương hiệu Chang An Trung Quốc và cho ra đời dòng xe tải nhẹ có cabin đôi độc đáo xe tải Trường Giang T3 660Kg.
Xe tải Trường Giang T3 660kg có thiết kế ngoại thất độc đáo, sang trọng, tinh tế và vô cùng hiện đại. Hệ thống đèn chiếu sáng kép xanon bi và Halogen được thiết kế sắc sảo, khả năng chiếu sáng lớn, tăng khả năng quan sát khi lưu thông vào ban đêm.
Với kích thước tổng thể là 5030 x 1780 x 2520 mm tương đối gọn gàng, là trong một những điểm mạnh giúp người dùng di chuyển dễ dàng vào khu đông dân cư và khung đường nhỏ hẹp
Xe có kích thước thùng 2060x1600x375 mm giúp vận chuyển được đa dạng các loại hàng hóa với khối lượng chuyên chở là 660kg nâng cao hiệu quả sản xuất
Xe tải Trường Giang T3 810kg cabin kép có thiết kế nội thất vô cùng sang trọng, với nhiều tiện nghi vô cùng tiện ích. Hệ thống giải trí (Radio, FM, …), hệ thống máy điều hòa mát lạnh, hệ thống âm thanh sống động, hộp đựng đồ tiện ích. Tất cả tạo nên một không giang cabin vô cùng thoải mái, thoán mát dành cho 5 người ( 2 ghế trước, 3 ghế sau)
Bảng điều khiển được thiết kế với nhiều phím tính năng hiện đại, được bố trí và sắp xếp vô cùng tiện ích, dễ dàng sử dụng và điều chỉnh khi đang lưu thông trên đường
Vô lăng 3 chấu, kiểu dáng thể thao
Ghế trước – sau được bọc bằng chất liệu da cao cấp với màu xám ghi chủ đạo
Trợ lực lái bằng điện giúp vận hành xe an toàn
Xe tải Trường Giang cabin đôi 810kg chạy trên nền động cơ vô cùng mạnh mẽ DK12-10, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng, tăng áp đạt công suất tối đa 65/6000 Kw/rpm, giúp xe khoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ. Đặc biệt, bắt kịp theo xu hướng và nghị định của nhà Nước, xe được sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiên tiến thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu, giúp tăng năng suất hoạt động, nâng cao hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
Thông số ký thuật Xe Tải T3 Cabin Kép khung mui
Tên thông số | Ô tô thiết kế | Hệ thống phanh | ||
Loại phương tiện | Ô tô tải (có mui) | Hệ thống phanh trước/sau |
– hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước kiểu phanh đĩa và trục sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh thủy lực hai dòng, chợ lực chân không, có trang bị điều hòa lực phanh
– Phanh tay: kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe cầu sau
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2R | |||
Kích thước | ||||
Kích thước bao ngoài | 5030 x 1780 x 2520 mm | |||
Khoảnh cách trục | 3080 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 175 mm | Hệ thống treo | ||
Góc thoát trước sau | 30/33 | Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) | mm (Nhíp trước) | mm (Nhíp chính sau) |
Kích thước trong thùng hàng | 2060 x 1600 x 1310/1620 | Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng | Chiều rộng các lá nhíp (mm) | mm | mm | |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 1380 Kg | Chiều dầy các lá nhíp (mm) | mm | mm |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 2365Kg | Số lá nhíp | lá | lá |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
660 Kg | Ký hiệu lốp | ||
Động cơ | Trục 1 | 01/175R14 | ||
Kiểu loại | DK12-10 | Trục 2 | 02/175R14 | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát |
xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
Cabin | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1240 cm3 | Kiểu loại | loại ca bin đơn kiểu cố định | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 69,7 x 81,2 mm | Kích thước bao (D x R x C) | ||
Tỉ số nén | 10,5:1 | Tính năng chuyển động | ||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
65/6000 | Tốc độ lớn nhất ô tô | 87,32 km/h | |
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
115/4400 | Độ dốc lớn nhất ô tô | 30,8% | |
Truyền động | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,5m | ||
Ly hợp | kiểu đĩa đơn, ma sát khô | Hệ thống lái | ||
Kiểu hộp số | Hộp số cơ khí | Kiểu loại | loại bánh răng – thanh răng, dẫn động cơ khí trợ lực điện | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cơ khí | Tỉ số truyền cơ cấu lái |